扭结 niǔjié
volume volume

Từ hán việt: 【nữu kết】

Đọc nhanh: 扭结 (nữu kết). Ý nghĩa là: xoắn; xoắn vào nhau. Ví dụ : - 在织布以前要将棉纱弄湿才不会扭结。 trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

Ý Nghĩa của "扭结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扭结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoắn; xoắn vào nhau

(条状物) 缠绕在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭结

  • volume volume

    - 鹑衣百结 chúnyībǎijié

    - quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.

  • volume volume

    - 不结盟 bùjiéméng 政策 zhèngcè

    - chính sách không liên kết

  • volume volume

    - 不结盟 bùjiéméng 国家 guójiā de 政府首脑 zhèngfǔshǒunǎo 会议 huìyì

    - hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết

  • volume volume

    - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Không được tuỳ tiện kết luận。

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • volume volume

    - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 扭打 niǔdǎ 起来 qǐlai 满地 mǎndì 翻滚 fāngǔn

    - hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:一丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNG (手弓土)
    • Bảng mã:U+626D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao