Đọc nhanh: 扭结 (nữu kết). Ý nghĩa là: xoắn; xoắn vào nhau. Ví dụ : - 在织布以前要将棉纱弄湿,才不会扭结。 trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
扭结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoắn; xoắn vào nhau
(条状物) 缠绕在一起
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭结
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›
结›