Đọc nhanh: 闹事者 (náo sự giả). Ý nghĩa là: Kẻ gây rối.
闹事者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ gây rối
《闹事者》是由Mariya Makhanko执导,Mikhail Grebenshikov、Igor Bochkin、Alisa Grebenshchykova主演的一部电影。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹事者
- 有志者事竟成
- người có chí ắt sẽ thành công.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 夫 善者 , 常 行善 事
- Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.
- 吓 , 这 不是 存心 闹 事儿 嘛
- Hả, đây chẳng phải là cố tình gây rối sao!
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
者›
闹›