Đọc nhanh: 聚众闹事者 (tụ chúng náo sự giả). Ý nghĩa là: kẻ gây rối (Công an cảnh sát).
聚众闹事者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ gây rối (Công an cảnh sát)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚众闹事者
- 足球队 输球 后 球迷 们 在 街上 聚众闹事
- Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 众所周知 的 事实
- sự thật ai cũng biết.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
众›
者›
聚›
闹›