Đọc nhanh: 闷 (muộn.bí). Ý nghĩa là: oi ả; oi bức; khó chịu; bức bách (cảm giác), ngàn ngạt; khàn khàn (giọng nói), hầm; ngấm (trà). Ví dụ : - 他心里闷得慌。 Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.. - 他整天闷坐。 Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.. - 他感冒了,说话闷声闷气的。 Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
闷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. oi ả; oi bức; khó chịu; bức bách (cảm giác)
无聊的; 沮丧; 生气的
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
✪ 2. ngàn ngạt; khàn khàn (giọng nói)
声音低沉、不响亮、不清晰
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
闷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hầm; ngấm (trà)
使不透气
- 茶刚 泡 上 , 闷 一会 再 喝
- Trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.
- 先 把 茶 闷 一闷
- Để trà ngấm trước.
- 茶得 闷 上 一会儿 再 享用
- Trà phải để ngấm rồi hãy uống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nằm bẹp; lẩn quẩn (trong nhà)
小猫闷在沙发旁。
- 他 总闷 在 屋里
- Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.
- 小猫 闷 在 沙发 旁
- Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.
✪ 3. không lên tiếng; im lìm; giấu (trong lòng)
不声张
- 你 有 什么 事 就 说 吧 别 闷在心里
- Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闷
✪ 1. 闷 + 得 + 慌/难受/极了
- 心里 闷得慌
- Cảm thấy rất chán nản.
- 闷得 我 心里 难受
- Chán đến nỗi làm tôi cảm thấy khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷
- 先 把 茶 闷 一闷
- Để trà ngấm trước.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 他 的话 让 我 十分 纳闷
- Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
- 天 又 闷 又 热 , 横是 要 下雨 了
- trời vừa hầm vừa nóng, có lẽ sắp mưa rồi.
- 你 为什么 这样 做 , 我 很 纳闷
- Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
- 你 有 什么 事 就 说 吧 别 闷在心里
- Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闷›