mèn
volume volume

Từ hán việt: 【muộn.bí】

Đọc nhanh: (muộn.bí). Ý nghĩa là: oi ả; oi bức; khó chịu; bức bách (cảm giác), ngàn ngạt; khàn khàn (giọng nói), hầm; ngấm (trà). Ví dụ : - 他心里闷得慌。 Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.. - 他整天闷坐。 Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.. - 他感冒了说话闷声闷气的。 Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. oi ả; oi bức; khó chịu; bức bách (cảm giác)

无聊的; 沮丧; 生气的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān mèn zuò

    - Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.

✪ 2. ngàn ngạt; khàn khàn (giọng nói)

声音低沉、不响亮、不清晰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hầm; ngấm (trà)

使不透气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 茶刚 chágāng pào shàng mèn 一会 yīhuì zài

    - Trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.

  • volume volume

    - xiān chá mèn 一闷 yīmèn

    - Để trà ngấm trước.

  • volume volume

    - 茶得 chádé mèn shàng 一会儿 yīhuìer zài 享用 xiǎngyòng

    - Trà phải để ngấm rồi hãy uống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nằm bẹp; lẩn quẩn (trong nhà)

小猫闷在沙发旁。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总闷 zǒngmèn zài 屋里 wūlǐ

    - Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo mèn zài 沙发 shāfā páng

    - Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.

✪ 3. không lên tiếng; im lìm; giấu (trong lòng)

不声张

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme shì jiù shuō ba bié 闷在心里 mēnzàixīnlǐ

    - Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 闷 + 得 + 慌/难受/极了

Ví dụ:
  • volume

    - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Cảm thấy rất chán nản.

  • volume

    - 闷得 mèndé 心里 xīnli 难受 nánshòu

    - Chán đến nỗi làm tôi cảm thấy khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xiān chá mèn 一闷 yīmèn

    - Để trà ngấm trước.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā 使 shǐ 沉闷 chénmèn de 房间 fángjiān 恢复 huīfù 生气 shēngqì

    - Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 十分 shífēn 纳闷 nàmèn

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.

  • volume volume

    - tiān yòu mèn yòu 横是 héngshì yào 下雨 xiàyǔ le

    - trời vừa hầm vừa nóng, có lẽ sắp mưa rồi.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò hěn 纳闷 nàmèn

    - Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme shì jiù shuō ba bié 闷在心里 mēnzàixīnlǐ

    - Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.

  • volume volume

    - 休息 xiūxī de 时候 shíhou 与其 yǔqí 坐在 zuòzài 家里 jiālǐ 发闷 fāmèn 莫若 mòruò 出去 chūqù 走走 zǒuzǒu

    - Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao