Đọc nhanh: 闲居为不善 (nhàn cư vi bất thiện). Ý nghĩa là: rảnh rỗi sinh nông nổi.
闲居为不善 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rảnh rỗi sinh nông nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲居为不善
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 居心 不善
- manh tâm làm bậy.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
善›
居›
闲›