Đọc nhanh: 露兜果 (lộ đâu quả). Ý nghĩa là: quả dứa dại.
露兜果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả dứa dại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露兜果
- 果子露
- Nước hoa quả.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 兜住 了 苹果
- Anh ấy đã túm lấy quả táo.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 记者 泄露 了 调查结果
- Phóng viên đã làm lộ kết quả điều tra.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
果›
露›