Đọc nhanh: 闯过 (sấm quá). Ý nghĩa là: xông qua; đâm qua. Ví dụ : - 经过许多波折,总算闯过了这一关。 qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
闯过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xông qua; đâm qua
发出大声响地强行通过 (如一条路)
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯过
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 那辆 汽车 闯过 了 红灯
- Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
闯›