Đọc nhanh: 闲冗 (nhàn nhũng). Ý nghĩa là: quan chức có nhiệm vụ nhẹ, siêu số.
闲冗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan chức có nhiệm vụ nhẹ
officials with light duties
✪ 2. siêu số
supernumeraries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲冗
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冗›
闲›