Đọc nhanh: 长眠 (trưởng miên). Ý nghĩa là: an nghỉ; an giấc ngàn thu (chết). Ví dụ : - 长眠(指死亡)。 giấc ngủ nghìn thu.
长眠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an nghỉ; an giấc ngàn thu (chết)
婉辞,指死亡
- 长眠 ( 指 死亡 )
- giấc ngủ nghìn thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长眠
- 长眠 ( 指 死亡 )
- giấc ngủ nghìn thu.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 睡眠 像 云南 的 过桥米线 怎么 也 伸不长
- Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眠›
长›