Đọc nhanh: 长距离比赛 (trưởng cự ly bí tái). Ý nghĩa là: marathon (thể thao).
长距离比赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. marathon (thể thao)
marathon (sports)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长距离比赛
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 校长 批准 学生 参加 比赛
- Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.
- 他 一场 比赛 都 没北过
- Anh ấy chưa từng thua trận nào.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
离›
赛›
距›
长›