Đọc nhanh: 参赛 (tham tái). Ý nghĩa là: dự thi; dự thí; tham gia thi đấu. Ví dụ : - 参赛作品。 tác phẩm dự thi. - 参赛选手。 tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu. - 取消参赛资格。 mất quyền thi đấu; huỷ bỏ tư cách dự thi
参赛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự thi; dự thí; tham gia thi đấu
参加比赛
- 参赛 作品
- tác phẩm dự thi
- 参赛选手
- tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu
- 取消 参赛 资格
- mất quyền thi đấu; huỷ bỏ tư cách dự thi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参赛
- 他 被 选中 参加 比赛
- Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.
- 他 愿意 参加 比赛
- Anh ấy sẵn lòng tham gia cuộc thi.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 他 参加 了 这次 的 田径赛
- Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.
- 他们 差点儿 没 参加 比赛
- Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.
- 他 再也 没 参加 过 比赛
- Anh ấy đã không còn tham gia các cuộc thi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
赛›