Đọc nhanh: 间接证据 (gian tiếp chứng cứ). Ý nghĩa là: bằng chứng hoàn cảnh, lời khai gián tiếp. Ví dụ : - 有间接证据指向安德鲁·坎贝尔 Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
间接证据 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chứng hoàn cảnh
circumstantial evidence
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
✪ 2. lời khai gián tiếp
indirect testimony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接证据
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 列举 证据
- liệt kê chứng cứ.
- 他 销毁 了 所有 的 犯罪 证据
- Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.
- 这个 证据 证实 了 我 认为 他 是 间谍 的 这 一 看法
- Bằng chứng này xác nhận quan điểm của tôi rằng anh ta là một điệp viên.
- 如果 阁下 愿意 给 我 时间 , 我 就 能 拿出 证据 来
- Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 他 验证 了 所有 的 数据
- Anh ấy đã xác thực tất cả dữ liệu.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
接›
证›
间›