Đọc nhanh: 长笛手 (trưởng địch thủ). Ý nghĩa là: Nghệ sĩ thổi sao flute.
长笛手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghệ sĩ thổi sao flute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长笛手
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 手上 长着 利爪
- Trên tay mọc móng vuốt sắc bén.
- 手上 长着 很多 寒毛
- trên tay mọc nhiều lông tơ.
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 他 的 手指 细长 , 很 适合 弹钢琴
- Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.
- 她 擅长 红作 手艺
- Cô ấy giỏi kỹ thuật thêu dệt thủ công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
笛›
长›