Đọc nhanh: 长筒靴 (trưởng đồng ngoa). Ý nghĩa là: Ủng cao cổ. Ví dụ : - 脚登长筒靴。 Chân đi ủng cao.
长筒靴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ủng cao cổ
- 脚登 长筒靴
- Chân đi ủng cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长筒靴
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 脚登 长筒靴
- Chân đi ủng cao.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筒›
长›
靴›