Đọc nhanh: 长短儿 (trưởng đoản nhi). Ý nghĩa là: chiều dài. Ví dụ : - 这件衣裳长短儿正合适。 Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
长短儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều dài
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长短儿
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
短›
长›