Đọc nhanh: 事儿 (sự nhi). Ý nghĩa là: việc; chuyện; sự việc. Ví dụ : - 咳!真有这种怪事儿! Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!. - 这事儿你拿得稳吗? Việc này anh có nắm chắc không?
事儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc; chuyện; sự việc
事情
- 咳 真有 这种 怪事儿
- Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事儿
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 事情 全挤 在 一块儿 了
- việc dồn cả một đống.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
儿›