长明灯 chángmíngdēng
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng minh đăng】

Đọc nhanh: 长明灯 (trưởng minh đăng). Ý nghĩa là: đèn chong (thắp suốt ngày đêm trước tượng Phật).

Ý Nghĩa của "长明灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长明灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đèn chong (thắp suốt ngày đêm trước tượng Phật)

昼夜不灭的大油灯,大多掛在佛像或神像前面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长明灯

  • volume volume

    - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng shì 万里长城 wànlǐchángchéng de 代表 dàibiǎo shì 明代 míngdài 长城 chángchéng zhōng de 精华 jīnghuá

    - Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.

  • volume volume

    - 客厅 kètīng de 灯光 dēngguāng hěn 明亮 míngliàng

    - Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng shì 班长 bānzhǎng jiān 学习 xuéxí 委员 wěiyuán

    - Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān de 灯光 dēngguāng hěn 光明 guāngmíng

    - Ánh đèn trong phòng rất sáng.

  • volume volume

    - 入夜 rùyè 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng

    - ban đêm đèn đuốc sáng trưng.

  • volume volume

    - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān de 欢迎 huānyíng 大会 dàhuì 长短 chángduǎn yào lái

    - cuộc mít tinh chào mừng ngày mai, dù thế nào anh cũng phải đến.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 点上 diǎnshàng le 明灯 míngdēng

    - Trong phòng thắp sáng đèn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao