Đọc nhanh: 问鼎中原 (vấn đỉnh trung nguyên). Ý nghĩa là: mưu đồ giành chính quyền cả nước (thành ngữ).
问鼎中原 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu đồ giành chính quyền cả nước (thành ngữ)
to plan to seize power of the whole country (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问鼎中原
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 他 不停 叮问 原因
- Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 他 需要 反思 工作 中 的 问题
- Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
原›
问›
鼎›