问鼎中原 wèndǐng zhōngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【vấn đỉnh trung nguyên】

Đọc nhanh: 问鼎中原 (vấn đỉnh trung nguyên). Ý nghĩa là: mưu đồ giành chính quyền cả nước (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "问鼎中原" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

问鼎中原 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mưu đồ giành chính quyền cả nước (thành ngữ)

to plan to seize power of the whole country (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问鼎中原

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 问题 wèntí de 本原 běnyuán

    - Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 大雨 dàyǔ 原未 yuánwèi 料及 liàojí

    - giữa đường bị mưa to, không lường trước được.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 缕解 lǚjiě 其中 qízhōng 原理 yuánlǐ

    - Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.

  • volume volume

    - 不停 bùtíng 叮问 dīngwèn 原因 yuányīn

    - Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 非常 fēicháng 关心群众 guānxīnqúnzhòng 常到 chángdào 群众 qúnzhòng zhōng 问长问短 wènchángwènduǎn

    - anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 综合 zōnghé 研究 yánjiū le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 工作 gōngzuò zhōng de 问题 wèntí

    - Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đỉnh 鼎 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǐng , Zhēn
    • Âm hán việt: Đỉnh
    • Nét bút:丨フ一一一フ一ノ丨一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BUVML (月山女一中)
    • Bảng mã:U+9F0E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa