Đọc nhanh: 长期贸易逆差 (trưởng kì mậu dị nghịch sai). Ý nghĩa là: Tỷ lệ nhập siêu mậu dịch dài hạn.
长期贸易逆差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ lệ nhập siêu mậu dịch dài hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期贸易逆差
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 佳期 参差
- ngày cưới khất lần
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 我们 有 4 亿英镑 的 贸易顺差
- Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 美国 的 贸易差额 加大 了
- Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
易›
期›
贸›
逆›
长›