Đọc nhanh: 长期贸易 (trưởng kì mậu dị). Ý nghĩa là: Buôn bán lâu dài.
长期贸易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buôn bán lâu dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期贸易
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他 的 财富 增长 是 显而易见 的
- Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
期›
贸›
长›