Đọc nhanh: 长假 (trưởng giả). Ý nghĩa là: nghỉ dài hạn; xin từ chức.
长假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ dài hạn; xin từ chức
旧时机关或军队中称辞职为请长假
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长假
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 校长 宣布 放假
- Hiệu trưởng thông báo nghỉ lễ.
- 这是 一个 漫长 的 暑假
- Đây là một kỳ nghỉ hè dài.
- 这个 假期 不 长
- Kỳ nghỉ này không dài.
- 我们 希望 假期 长 一点
- Chúng tôi mong kỳ nghỉ dài hơn chút.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
长›