Đọc nhanh: 产生错觉 (sản sinh thác giác). Ý nghĩa là: Sinh ra ảo tưởng. Ví dụ : - 常常熬夜,过度学习与工作可以产生错觉。 Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
产生错觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh ra ảo tưởng
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产生错觉
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 这个 药物 让 他 产生 了 幻觉
- Loại thuốc này khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 嘿 咱们 生产 的 机器 可真 不错呀 !
- Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
生›
觉›
错›