Đọc nhanh: 错觉结合 (thác giác kết hợp). Ý nghĩa là: kết hợp ảo tưởng.
错觉结合 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết hợp ảo tưởng
illusory conjunction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错觉结合
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 合同 签署 错误 , 必须 作废
- Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 中西医 结合
- Đông Tây y kết hợp.
- 学习 要 与 实践 结合
- Học phải đi đôi với thực hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
结›
觉›
错›