Đọc nhanh: 锁定胜局 (toả định thắng cục). Ý nghĩa là: Ấn định chiến thắng.
锁定胜局 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ấn định chiến thắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁定胜局
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 人定胜天 , 信夫
- Nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 决定性 的 胜利
- thắng lợi có tính quyết định.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
局›
胜›
锁›