Đọc nhanh: 状态锁定 (trạng thái toả định). Ý nghĩa là: khoá trạng thái.
状态锁定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá trạng thái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状态锁定
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 年龄 没有 问题 心态 决定 状态
- Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
态›
状›
锁›