Đọc nhanh: 连续锁定 (liên tục toả định). Ý nghĩa là: khoá liên tục.
连续锁定 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá liên tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续锁定
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 他们 遇到 了 连锁 问题
- Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.
- 他 决定 继续 学习
- Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 连续 工作 很久 了
- Anh ấy liên tục làm việc rất lâu rồi.
- 你 一定 要 连发 三封 邮件
- Cậu nhất định phải gửi liền 3 email.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
续›
连›
锁›