Đọc nhanh: 战平 (chiến bình). Ý nghĩa là: hòa; đấu hòa; trận hòa. Ví dụ : - 这场比赛的结果是战平。 Kết quả trận đấu này là đấu hòa.. - 虽然战平,但球员们表现出色。 Mặc dù hòa, các cầu thủ đã thi đấu xuất sắc.
战平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòa; đấu hòa; trận hòa
战斗、竞赛、对抗等情境中,双方最终的结果不分胜负,处于同等水平。
- 这场 比赛 的 结果 是 战平
- Kết quả trận đấu này là đấu hòa.
- 虽然 战平 , 但 球员 们 表现出色
- Mặc dù hòa, các cầu thủ đã thi đấu xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战平
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 这场 比赛 的 结果 是 战平
- Kết quả trận đấu này là đấu hòa.
- 虽然 战平 , 但 球员 们 表现出色
- Mặc dù hòa, các cầu thủ đã thi đấu xuất sắc.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 该 和平 协议 至少 已 暂时中止 了 内战
- Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
战›