Đọc nhanh: 销售额百分比法 (tiêu thụ ngạch bá phân bí pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp phần trăm theo doanh thu (Percentage-of-sales method).
销售额百分比法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương pháp phần trăm theo doanh thu (Percentage-of-sales method)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售额百分比法
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 销售额 在 公司 中 比重 提高
- Doanh thu có tỉ lệ tăng trong công ty.
- 数据 显示 销售额 在 上升
- Dữ liệu cho thấy doanh số đang tăng lên.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 公司 的 销售额 样子 很 不错
- Doanh thu của công ty trông có vẻ rất khả quan.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
售›
比›
法›
百›
销›
额›