Đọc nhanh: 链式网眼钱包 (liên thức võng nhãn tiền bao). Ý nghĩa là: VÝ l−íi cã d©y xÝch ®eo.
链式网眼钱包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. VÝ l−íi cã d©y xÝch ®eo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 链式网眼钱包
- 他失 了 钱包
- Anh ấy bị mất ví tiền.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 他 太 匆忙 了 , 忘记 带 钱包
- Anh ấy vội quá nên quên mang ví.
- 他 寻 丢失 的 钱包
- Anh ấy tìm ví tiền bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
式›
眼›
网›
钱›
链›