Đọc nhanh: 床铺 (sàng phố). Ý nghĩa là: giường chiếu; giường đệm. Ví dụ : - 这儿的生活条件有点简陋不堪,连床铺都没有。 Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.. - 请在早饭前把床铺好. Xin hãy sắp xếp chăn ga trước bữa sáng.. - 不要替我操心床铺的事。我就睡在地板上好了。 Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
床铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giường chiếu; giường đệm
床和铺的总称
- 这儿 的 生活 条件 有点 简陋 不堪 , 连 床铺 都 没有
- Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.
- 请 在 早饭 前 把 床铺 好
- Xin hãy sắp xếp chăn ga trước bữa sáng.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床铺
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
- 那 铺床 看着 温馨
- Chiếc giường kia trông ấm áp.
- 她 在 床上 铺 被子
- Cô ấy đang trải chăn trên giường.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 这 铺床 很 是 舒适
- Chiếc giường này rất thoải mái.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 这儿 的 生活 条件 有点 简陋 不堪 , 连 床铺 都 没有
- Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
铺›