Đọc nhanh: 银行信息有误 (ngân hành tín tức hữu ngộ). Ý nghĩa là: thông tin ngân hàng không chính xác.
银行信息有误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông tin ngân hàng không chính xác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行信息有误
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 所有 信息 都 被 保密
- Tất cả thông tin đều được bảo mật.
- 银行 提供 了 汇率 信息
- Ngân hàng cung cấp thông tin tỷ giá.
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
- 我 的 银行 账户 还有 一些 余额
- Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.
- 收集 大量 有用 信息
- Thu thập lượng lớn thông tin hữu dụng.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
- 请 提供 您 的 银行 账户 信息
- Vui lòng cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
息›
有›
行›
误›
银›