Đọc nhanh: 代理银行 (đại lí ngân hành). Ý nghĩa là: Ngân hàng đại lý.
代理银行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngân hàng đại lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代理银行
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 忽视 银行 经理 来函 後 果堪虑
- Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
理›
行›
银›