Đọc nhanh: 银行 (ngân hàng). Ý nghĩa là: ngân hàng; nhà băng. Ví dụ : - 他在银行存了一笔钱。 Anh ta gửi một khoản tiền trong ngân hàng.. - 这家银行的服务很不错。 Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.. - 她路过银行。 Anh ấy đi qua ngân hàng.
银行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngân hàng; nhà băng
经营存款、贷款、汇兑、储蓄等业务的金融机构
- 他 在 银行 存 了 一笔 钱
- Anh ta gửi một khoản tiền trong ngân hàng.
- 这家 银行 的 服务 很 不错
- Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
- 她 路过 银行
- Anh ấy đi qua ngân hàng.
- 他 从 银行 取 钱
- Anh ta rút tiền từ ngân hàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 银行
✪ 1. 银行 + Danh từ (卡、存款、存折、账户)
thẻ/ tiền gửi/ chuyển tiền/ tài khoản + ngân hàng
- 我 把 银行卡 放在 钱包 里
- Tôi nhét thẻ ngân hàng vào ví.
- 我 在 银行 开 了 一个 账户
- Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 他 把 房子 质给 银行
- Anh ấy cầm cố nhà cho ngân hàng.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
银›