Đọc nhanh: 相距甚远 (tướng cự thậm viễn). Ý nghĩa là: khác biệt quá lớn.
相距甚远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác biệt quá lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相距甚远
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 相距 很 远
- khoảng cách rất xa.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 我们 相谭 甚欢
- Chúng tôi nói chuyện rất vui vẻ.
- 我家 和 学校 相距 很 远
- Nhà tôi và trường cách nhau rất xa.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
- 真相 永远 只有 一个
- Sự thật luôn chỉ có một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甚›
相›
距›
远›