Đọc nhanh: 自提 (tự đề). Ý nghĩa là: Tự lấy; nhận (đồ vật; sản phẩm...). Ví dụ : - 成员各自提出了自己的观点。 Mỗi thành viên đều trình bày quan điểm của riêng mình.
自提 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự lấy; nhận (đồ vật; sản phẩm...)
- 成员 各自 提出 了 自己 的 观点
- Mỗi thành viên đều trình bày quan điểm của riêng mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自提
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 她 责备 自己 没有 提前准备
- Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.
- 他 每天 都 在 努力提高 自己
- Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 提高 了 自己 的 水准
- Anh ấy đã nâng cao trình độ của mình.
- 他们 互相学习 , 提高 自己
- Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.
- 他 自学 拉 小提琴
- Anh ấy tự học đàn vĩ cầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
自›