钻门子 zuān ménzi
volume volume

Từ hán việt: 【toản môn tử】

Đọc nhanh: 钻门子 (toản môn tử). Ý nghĩa là: thấy người sang bắt quàng làm họ; nịnh bợ người quyền quý; bợ đỡ kẻ giàu sang.

Ý Nghĩa của "钻门子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钻门子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấy người sang bắt quàng làm họ; nịnh bợ người quyền quý; bợ đỡ kẻ giàu sang

指巴结权贵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻门子

  • volume volume

    - 佛门弟子 fóméndìzǐ

    - Phật tử; đệ tử Phật giáo

  • volume volume

    - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • volume volume

    - 关门 guānmén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử sau cùng.

  • volume volume

    - chū 门子 ménzi ( 出室 chūshì 出嫁 chūjià )

    - đi lấy chồng

  • volume volume

    - 不要 búyào 小看 xiǎokàn 寒门 hánmén 学子 xuézǐ

    - Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.

  • volume volume

    - 出门在外 chūménzàiwài yào 提防 dīfáng 骗子 piànzi

    - Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuān , Zuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:ノ一一一フ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYR (重金卜口)
    • Bảng mã:U+94BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao