Đọc nhanh: 钻门子 (toản môn tử). Ý nghĩa là: thấy người sang bắt quàng làm họ; nịnh bợ người quyền quý; bợ đỡ kẻ giàu sang.
钻门子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy người sang bắt quàng làm họ; nịnh bợ người quyền quý; bợ đỡ kẻ giàu sang
指巴结权贵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻门子
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 出 门子 ( 出室 出嫁 )
- đi lấy chồng
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
钻›
门›