Đọc nhanh: 钻孔 (toản khổng). Ý nghĩa là: khoan, đục lỗ; khoan; khoét lỗ.
钻孔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoan
通常指用尖锐的旋转工具在坚硬的物体上钻穿在木板上钻孔
✪ 2. đục lỗ; khoan; khoét lỗ
指为了装饰、识别或便于分开而 (常用机器) 打一排小孔或花样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻孔
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 电钻 钻孔 很快
- Máy khoan điện khoan lỗ rất nhanh.
- 用 电钻 来 绞孔
- Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 他 在 科研 上 很 有 钻劲
- Anh ấy rất chuyên cần trong nghiên cứu khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
钻›