Đọc nhanh: 钻石王老五 (toản thạch vương lão ngũ). Ý nghĩa là: bạn tình nam đáng mơ ước, cử nhân đủ điều kiện cao.
钻石王老五 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạn tình nam đáng mơ ước
desirable male partner
✪ 2. cử nhân đủ điều kiện cao
highly eligible bachelor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻石王老五
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 嘴 都 说破 了 , 老王 高低 不 答应
- nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 你 回校 时 给 王老师 带好儿
- khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 古老 石刻 见证 历史
- Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
王›
石›
老›
钻›