Đọc nhanh: 银耳相思鸟 (ngân nhĩ tướng tư điểu). Ý nghĩa là: kim oanh tai bạc.
银耳相思鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim oanh tai bạc
鸟类.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银耳相思鸟
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
- 这种 鸟 相当 稀罕
- Loại chim này khá hiếm.
- 这 对 耳环 是 银质 的
- Đôi hoa tai này làm bằng bạc.
- 他 耳朵软 , 架不住 三句 好话 , 他 就 相信 了
- anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
相›
耳›
银›
鸟›