Đọc nhanh: 铁将军把门 (thiết tướng quân bả môn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cửa không khóa - không có ai bên trong, (văn học) Tướng Sắt gác cửa (thành ngữ).
铁将军把门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) cửa không khóa - không có ai bên trong
fig. the door is padlocked — nobody inside
✪ 2. (văn học) Tướng Sắt gác cửa (thành ngữ)
lit. General Iron is guarding the door (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁将军把门
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 铁将军把门
- trên cửa có khoá; cửa đóng then cài
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 他们 正在 塑 将军 的 像
- Họ đang đắp một bức tượng của vị tướng.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
将›
把›
铁›
门›