Đọc nhanh: 王老五 (vương lão ngũ). Ý nghĩa là: cử nhân, (văn học) đứa con thứ năm của Wangs. Ví dụ : - 他是第16号最宜与之婚配的钻石王老五哦 Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
王老五 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cử nhân
bachelor
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
✪ 2. (văn học) đứa con thứ năm của Wangs
lit. fifth child of the Wangs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王老五
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 王老师 代 她 给 学生上课
- Thầy Vương thay cô ấy dạy học sinh.
- 他 在 老王 耳边 低语 了 几句
- anh ấy nói nhỏ bên tai ông Vương mấy câu.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
王›
老›