Đọc nhanh: 针尖儿对麦芒儿 (châm tiêm nhi đối mạch mang nhi). Ý nghĩa là: tranh cãi không khoan nhượng; đối chọi gay gắt; đối đầu gay gắt. Ví dụ : - 两个人你一句,我一句,针尖儿对麦芒儿,越吵越厉害。 người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
针尖儿对麦芒儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh cãi không khoan nhượng; đối chọi gay gắt; đối đầu gay gắt
指争执时针锋相对
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针尖儿对麦芒儿
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
对›
尖›
芒›
针›
麦›