Đọc nhanh: 针灸 (châm cứu). Ý nghĩa là: châm cứu; châm chích; cứu; châm ngải; chích lễ; lể, châm kim. Ví dụ : - 素谙 针灸之术 vốn thạo nghề châm cứu
针灸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. châm cứu; châm chích; cứu; châm ngải; chích lễ; lể
针法和灸法的合称针法是把毫针按一定穴位刺入患者体内,用捻、提等手法来治疗疾病灸法是把燃烧着的艾绒按一定穴位靠近皮肤或放在皮肤上,利用热的刺激来治疗疾病针灸是中国医学的宝 贵遗产
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
✪ 2. châm kim
用特制的针刺入穴位治疗疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针灸
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 我怕 针 , 不敢 针灸
- Tôi sợ kim, không dám châm cứu.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灸›
针›