Đọc nhanh: 金顶戴菊鸟 (kim đỉnh đái cúc điểu). Ý nghĩa là: goldcrest (Regulus satrapa).
金顶戴菊鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. goldcrest (Regulus satrapa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金顶戴菊鸟
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 他 手上 戴着 亮亮的 金表
- Tay anh ấy đeo chiếc đồng hồ vàng lấp lánh
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 她 戴 着 一顶 漂亮 的 巫师 帽
- Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
菊›
金›
顶›
鸟›