Đọc nhanh: 戴菊鸟 (đái cúc điểu). Ý nghĩa là: chim thuộc chi Regulus, kinglet.
戴菊鸟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim thuộc chi Regulus
bird of Regulus genus
✪ 2. kinglet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴菊鸟
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 他 到 北戴河 休养 去 了
- anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
菊›
鸟›