Đọc nhanh: 金针菜 (kim châm thái). Ý nghĩa là: cây kim châm, hoa kim châm, hiên.
金针菜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây kim châm
多年生草本植物,叶子丛生花筒长而大,黄色,有香味,早晨开放傍晚凋谢,可以做蔬菜
✪ 2. hoa kim châm
这种植物的花通称黄花或黄花菜
✪ 3. hiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金针菜
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
金›
针›