Đọc nhanh: 金花菜 (kim hoa thái). Ý nghĩa là: cây linh lăng; cây hoa thái.
金花菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây linh lăng; cây hoa thái
二年生草本植物,复叶由三片小叶合成,小叶团扇形,开黄色蝶形花,果实为荚果,有刺是绿肥作物,也可做牧草也叫黄花苜蓿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金花菜
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 这 道菜 有 花生 吗 ?
- Món ăn này có lạc không?
- 黄灿灿 的 菜花
- hoa cải vàng óng
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 这 道菜 加 了 花椒
- Món ăn này đã thêm hoa tiêu.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
菜›
金›