Đọc nhanh: 金针度人 (kim châm độ nhân). Ý nghĩa là: Kim châm độ nhân; truyền bí quyết cho người khác.
金针度人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim châm độ nhân; truyền bí quyết cho người khác
古指采娘七夕祭织女,得金针而刺绣越发长进比喻将高明的技艺、秘诀授与他人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金针度人
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 他 待人 态度 总是 很 冷
- Thái độ đối xử với người của anh ấy luôn lạnh nhạt.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
度›
金›
针›