Đọc nhanh: 金针虫 (kim châm trùng). Ý nghĩa là: con bổ củi.
金针虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con bổ củi
叩头虫的幼虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金针虫
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虫›
金›
针›