Đọc nhanh: 金城 (kim thành). Ý nghĩa là: kim thành; thành phố vàng; thành kiên cố.
金城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim thành; thành phố vàng; thành kiên cố
如金属铸成的坚固城墙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金城
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
金›